Nếu bạn đang cần thuê xe tải chuyển nhà chuyển văn phòng mà chưa biết lựa chọn ở đâu thì bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chọn ra 5 đơn vị uy tín bậc nhất Hà Nội. Bên cạnh đó, Đi Chung cũng sẽ giới thiệu bảng giá cước xe tải của các đơn vị này. Bạn sẽ dự trù được kinh phí và có sự so sánh trước khi đưa ra lựa chọn.
1. Kiến Vàng – Bảng giá cước xe tải cụ thể đa dạng dòng xe
Với hơn 60 đầu xe, Kiến Vàng là đơn vị được đánh giá cao khi luôn đảm bảo đủ lượng và phục vụ khách hàng kịp thời và nhanh chóng.
Dưới đây là bảng giá dịch vụ tham khảo của các dòng xe tại Kiến Vàng.
Lưu ý:
- Nếu bạn sử dụng 2 chiều dịch vụ, bạn có thể sẽ được giảm giá tới 70% chiều về
- Bảng giá dưới đây chỉ áp dụng khi bạn cần vận chuyển trong phạm vi 30km nội thành
LOẠI XE | GIÁ MỞ CỬA
(4Km đầu) |
TỪ 5KM ĐẾN 15 KM
(Đơn giá/1KM) |
TỪ 16KM TRỞ LÊN
(Đơn giá/1KM) |
THỜI GIAN CHỜ
(Đơn giá/1 Giờ) |
Xe 0.5 Tấn | 149.000 đ | 16.000 đ | 14.000 đ | 60.000 đ |
Xe 1.25 Tấn | 240.000 đ | 18.000 đ | 16.000 đ | 60.000 đ |
Xe 2.4 Tấn | 280.000 đ | 24.000 đ | 22.000 đ | 80.000 đ |
Xe 3.5 Tấn | 300.000 đ | 26.000 đ | 24.000 đ | 100.000 đ |
Xe 5 Tấn | 350.000 đ | 29.000 đ | 27.000 đ | 130.000 đ |
2. Thuê taxi tải tại Đi Chung – Đảm bảo an toàn, giá cạnh tranh, KHÔNG PHÍ ẨN
Bảng giá cước xe tải nội thành dưới 50km
Dịch vụ thuê xe tải giá rẻ tại Đi Chung có phạm vi thuê rộng hơn. Khách hàng có thể thuê xe di chuyển trên 150km với mức giá ưu đãi.
Lưu ý:
- Bảng giá cước xe tải dưới đây đã bao gồm VAT
- Chi phí hỗ trợ bốc xếp cũng đã được tính vào bảng giá
- Đây là bảng giá chung, để biết giá cước cụ thể theo số km, vui lòng liên hệ hotline: 0901.778.008
Loại xe | 25-40 km | 41-50 km | Phụ phí chờ | |
Xe 1.25 tấn | 750.000đ | 850.000đ | 50.000đ/ giờ | |
Xe 2.5 tấn | 1.020.000đ | 1.070.000đ | 50.000đ/ giờ | |
Xe 3.5 tấn | 1.200.000đ | 1.300.000đ | 50.000đ/ giờ |
Bảng giá cước xe tải nội thành tại Đi Chung
Nếu bạn cần xe tải đi tỉnh, kiểm tra ngay bảng giá dễ dàng với website: dichung.vn
Dưới đây là bảng giá xe tải đi tỉnh tham khảo tại Đi Chung
Giá cước xe chuyển hàng đi tỉnh
Loại xe | 51-60 km | 61-70 km | Phụ phí chờ |
Xe 1.25 tấn | 950.000đ | 1.050.000đ | 50.000đ/ giờ |
Xe 2.5 tấn | 1.220.000đ | 1.370.000đ | 50.000đ/ giờ |
Xe 3.5 tấn | 1.400.000đ | 1.750.000đ | 50.000đ/ giờ |
Phí giờ chờ chỉ được tính khi tài xế tới nơi 30p chưa nhận được hàng chuyển đi. Giá cước phụ thuộc vào khoảng cách và loại xe. Nếu bạn đặt xe 2 chiều thì bạn sẽ nhận được mã giảm ngay 70% chiều về. Phí lưu đêm với các hàng hóa chuyển đi tỉnh tại Đi Chung là 200.000đ. Đi Chung luôn cố gắng đem đến dịch vụ tốt với mức giá tốt nhất.
3. Thành Hưng – Kiểm tra bảng giá cước xe tải nhanh chóng, dễ dàng
Thành Hưng cho xây dựng website giúp bạn có thể kiểm tra giá cước rất nhanh chóng. Bạn chỉ cần nhập khoảng cách và chọn tải trọng xe, hệ thống sẽ trả về giá cước dịch vụ.
Ví dụ: bạn cần xe 1250kg vận chuyển trong 30km thì giá cước ước tính sẽ là 747.500đ. Giá chính xác có thể được cộng thêm các chi phí như:
- Phí lưu kho
- Bốc dỡ, xếp hàng
- Bảo hiểm hàng hóa và chuyến đi
Dưới đây là bảng giá cước xe tải nội thành tại Thành Hưng bạn có thể tham khảo
Loại xe tải | 3,5km đầu | Tới 15km | Trên 15km |
Suzuki 500kg | 145.000đ | 20.000đ | 12.500đ |
Suzuki Pro 600kg | 155.000đ | 22.500đ | 16.000đ |
Xe van | 230.000đ | 32.000đ | 22.000đ |
4. Taxi tải A Sóc
A Sóc cung cấp đa dạng loại xe từ 1,25 tấn tới trên 10 tấn. Giá cước chỉ từ 11.000đ/km hoặc 180.000đ/chuyến
Xe tại A Sóc đa dạng từ xe thùng kín, thùng bạt, thùng lạnh. Đảm bảo phù hợp với đa dạng loại hàng. Kể cả hàng cần đông lạnh vận chuyển đường xa, A Sóc cũng vận chuyển hết sức cẩn thận và an toàn.
Với hơn 20 địa điểm đỗ xe khắp Hà Nội, bạn có thể an tâm khi không cần di chuyển quá xa để gửi hàng hay không cần phải tăng bo xe.
5. Proship
Ngoài vận chuyển hàng hóa thì Proship cung cấp dịch vụ thuê xe tải với giá cước đầy hấp dẫn. Đội xe đa dạng tải trọng từ 650kg đến 8 tấn
Loại xe | 4km | Số km tiếp theo |
650kg | 300.000đ | 15.000đ |
750kg | 350.000đ | 18.000đ |
1 tấn | 400.000đ | 20.000đ |
1.4 tấn | 500.000đ | 20.000đ |
2.5 tấn | 800.000đ | 23.000đ |
5 tấn | 1.000.000đ | 25.000đ |
8 tấn | 1.500.000đ | 28.000đ |
Khuôn khổ bài viết không đủ để Đi Chung có thể giới thiệu hết dịch vụ cũng như chính sách của các đơn vị. Vì vậy, bạn hãy liên hệ tới hotline của các đơn vị để kiểm tra giá. Để biết chính xác giá theo km, chính sách và các chương trình ưu đãi của Đi Chung, bấm gọi ngay hotline dưới đây